Thông tư 148/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Thông tư 148/2012/TT-BTC hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Số kí hiệu 148/2012/TT-BTC
Ngày ban hành 12/09/2012
Ngày bắt đầu hiệu lực 12/09/2012
Thể loại Tư vấn
Lĩnh vực Pháp luật về Thuế
Cơ quan ban hành Bộ Tài Chính
Người ký Bộ Tài Chính

Nội dung

BỘ TÀI CHÍNH  

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 148/2012/TT-BTC Hà Nội, ngày 11 tháng 09 năm 2012

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710 TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;

Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi,

Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi

Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành tại Thông tư số 109/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12/9/2012 và thay thế Thông tư số 109/2012/TT-BTC ngày 03/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2710 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi./.

 

  Nơi nhận: - Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;

- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;

- Văn phòng Quốc hội;

- Văn phòng Tổng Bí thư;

- Văn phòng Chủ tịch nước; -

Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;

- Kiểm toán Nhà nước;

- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;

- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- VP BCĐ TƯ về phòng, chống tham nhũng;

- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);

- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;

- Cục Hải quan tỉnh, thành phố;

- Công báo;

- Website Chính phủ và Website Bộ Tài chính;

- Lưu: VT, Vụ CST (PXNK).

KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG        

 

 

 

 

 

 

 

  Vũ Thị Mai

 

DANH MỤC

THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2710

(Ban hành kèm theo Thông tư số 148/2012/TT-BTC ngày 11/9/2012 của Bộ Tài chính)

Mã hàng Mô tả hàng hoá Thuế suất (%)
27.10 Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải.  
  - Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, trừ nhiên liệu sinh học và trừ dầu thải:  
2710.12 - - Dầu nhẹ và các chế phẩm:  
  - - - Xăng động cơ:  
2710.12.11 - - - - RON 97 và cao hơn, có pha chì 12
2710.12.12 - - - - RON 97 và cao hơn, không pha chì 12
2710.12.13 - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 có pha chì 12
2710.12.14 - - - - RON 90 và cao hơn, nhưng dưới RON 97 không pha chì 12
2710.12.15 - - - - Loại khác, có pha chì 12
2710.12.16 - - - - Loại khác, không pha chì 12
2710.12.20 - - - Xăng máy bay, trừ loại sử dụng làm nhiên liệu máy bay phản lực 12
2710.12.30 - - - Tetrapropylen 12
2710.12.40 - - - Dung môi trắng (white spirit) 12
2710.12.50 - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo trọng lượng 12
2710.12.60 - - - Dung môi nhẹ khác 12
2710.12.70 - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng động cơ 12
2710.12.80 - - - Alpha olefin khác 12
2710.12.90 - - - Loại khác 12
2710.19 - - Loại khác:  
2710.19.20 - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ 5
2710.19.30 - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen 5
  - - - Dầu và mỡ bôi trơn:  
2710.19.41 - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn 5
2710.19.42 - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay 5
2710.19.43 - - - - Dầu bôi trơn khác 5
2710.19.44 - - - - Mỡ bôi trơn 5
2710.19.50 - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh) 3
2710.19.60 - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch 5
  - - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:  
2710.19.71 - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô 8
2710.19.72 - - - - Nhiên liệu diesel khác 8
2710.19.79 - - - - Dầu nhiên liệu 10
2710.19.81 - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23o C trở lên 10
2710.19.82 - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23o C 10
2710.19.83 - - - Các kerosine khác 10
2710.19.89 - - - Dầu trung khác và các chế phẩm 15
2710.19.90 - - - Loại khác 3
2710.20.00 - Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum (trừ dầu thô) và các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác, có chứa từ 70% trọng lượng trở lên là dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó, có chứa dầu diesel sinh học, trừ dầu thải 5
  - Dầu thải:  
2710.91.00 - - Có chứa biphenyl đã polyclo hóa (PCBs), terphenyl đã polyclo hóa (PCTs) hoặc biphenyl đã polybrom hóa (PBBs) 20
2710.99.00 - - Loại khác 20

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây